Giao Tiếp Vi Điều Khiển Với Module Sim548
Chủ Nhật, 26 tháng 2, 2012
0
nhận xét
Tên | I/O | Mô tả | Đặc tính điện |
VBAT | Có năm chân VBAT dùng để cung cấp nguồn hoạt động cho module | Vmax= 4.5V Vmin=3.4V Vnorm=4.0V | |
BACKUP | I/O | Ngõ vào nguồn cho bộ thời gian thực của module khi không có nguồn chính. Và cung cấp một dòng ra dành cho nguồn dự trữ khi có nguồn chính,để tiết kiểm năng lượng của nguồn dự trữ. | Vmax=2.0V Vmin=1.2V Vnorm=1.8V Inorm= 20uA |
CHG_IN | I | Nguồn cung cấp cho bộ sạc pin của module. Đồng thời giúp cho module nhận ra bộ sạc. | Vmax=5.25V Vmin=1.1 *VBAT Vnorm=5.1V |
GND | Chân nối đất dành cho các ứng dụng số. | ||
PWRKEY | I | Ngõ vào dùng để mở và tắt nguồn chính của module. Chân này được nối với một nút nhấn. Để mở và tắt nguồn của module,phải nhấn nút nhấn để giữ chân này ở mức thấp trong một khoảng thời gian ngắn. | VILmax=0.3*VBAT VIHmin=0.7*VBAT VImax=VBAT |
MIC1P MIC1N | I | Ngõ vào của microphone 1. | |
MIC2P MIC2N | I | Ngõ vào của microphone 2. | |
SPK1P SPK1N | O | Ngõ ra của loa 1. | |
SPK2P SPK2N | O | Ngõ ra của loa 2. | |
BUZZER | O | Ngõ ra dành cho còi báo. | |
AGND | Chân nối đất dành cho các ứng dụng tương tự. | ||
DISP_D0 | I/O | Ngõ vào ra để kiểm tra đường truyền dữ liệu. | VILmin=0V VILmax=0.9 VIHmin=2.0 VIHmax= 3.2 VOLmin=GND VOLmax=0.2V VOHmin=2.7 VOHmax=2.9 |
DISP_CLK | O | Ngõ ra kiểm tra xung Clock. | |
DISP_A0 | O | Ngõ ra kiểm tra dữ liệu và địa chỉ (có thể được lựa chọn bằng phần mềm). | |
DISP_EN | O | Ngõ ra cho phép hiện thị. | |
KCOL0~KCOL4 KROW0~KROW4 | I/O | Các ngõ vào ra dành cho phím bấm,bảng nút nhấn. | VILmin=0V VILmax=0.9 VIHmin=2.0 VIHmax= 3.2 VOLmin=GND VOLmax=0.2V VOHmin=2.7 VOHmax=2.9 |
Các ngõ vào ra với mục đích chung. | |||
NETLIGHT | O | Ngõ ra cho biết trạng thái hoạt động của module GSM. | VILmin=0V VILmax=0.9 VIHmin=2.0 VIHmax= 3.2 VOLmin=GND VOLmax=0.2V VOHmin=2.7 VOHmax=2.9 |
STATUS | O | Ngõ ra cho biết các trạng thái hoạt động của các ứng dụng khác có trong module. | |
GPIO5 GPIO32 | I/O | Ngõ vào ra dùng chung cho các mục đích khác. | |
Port nối tiếp 1 | |||
DTR | I | Ngõ vào cho biết giao tiếp đã sẵn sàng. | VILmin=0V VILmax=0.9 VIHmin=2.0 VIHmax= 3.2 VOLmin=GND VOLmax=0.2V VOHmin=2.7 VOHmax=2.9 |
RXD | I | Ngõ vào nhận dữ liệu, | |
TXD | O | Ngõ ra truyền dữ liệu. | |
RTS | I | Ngõ vào yêu cầu gửi dữ liệu. | |
CTS | O | Sẵn sàng để gửi dữ liệu. | |
RI | O | Ngõ ra cho biết trạng thái hoạt động. | |
DCD | O | Ngõ ra cho biết dữ liệu đã được gửi đi. | |
Port nối tiếp 2 | |||
DEBUG_TX | O | Port dùng để sửa lỗi và giao tiếp bằng tập lệnh AT. | |
DEBUG_RX | I | ||
Các chân dành cho Sim card | |||
VSIM | O | Nguồn cung cấp cho Sim card | Có 2 loại nguồn cung cấp 1.8V và 2.85V.Được lựa chọn bởi phần mềm. |
SIM_DATA | I/O | Chân truyền nhận dữ liệu với SIM. | VILmin=0V VILmax=0.3* VSIM VIHmin=0.7* VSIM VIHmax= VSIM +0.3 VOLmin=GND VOLmax=0.2V VOHmin= VSIM -0.2 VOHmax= VSIM |
SIM_CLOCK | O | Xung nhịp cho SIM. | |
SIM_PRESENCE | I | Chân để nhận biết có Sim card. | |
SIM_RESET | O | Chân để reset SIM. | |
Ứng dụng ADC | |||
AUXADC1 | I | Ngõ và dành cho mục đích chuyển đổi từ dạng tương tự sang dạng số. | Điện áp ngõ vào từ 0-24V. |
TEMP_BAT | I | Ngõ vào cho biết nhiệt độ của pin. |
Trạng thái module SIM548 | Trạng thái của chân RI |
Bình thường | Mức cao |
Đang thực hiện cuộc gọi | Mức thấp,sau đó: (1) Chuyển về mức cao khi (1) 0, 57600, 115200 Def Default asi của module bằng cách sử dụng lệnh "hực hoạt động. ống man ngắn.hoạt động.g chế độ GHOST () cuộc gọi được thiết lập. (2) Vẫn giữ ở mức thấp khi sử dụng lênh ATH. (3) vlka |
SMS | Chuyển xuống và giữ ở mức thấp khoảng 100mS khi nhận được tin nhắn,sau đó chuyển về lại mức cao. |
Chân | Tên | Mô tả |
C1 | VSIM | Nguồn do module cung cấp. Module SIM548 sẽ tự động xác định loại SIM để cung cấp nguồn 33.0V±10% hay 1.8V±10%. Dòng cung cấp là 10mA. |
C2 | SIM_RESET | Chân reset SIM card. |
C3 | SIM_CLOCK | Chân xung clock SIM card. |
C5 | GND | Chân nối đất. |
C6 | VPP | Không cần kết nối. |
C7 | SIM_DATA | Chân truyền nhận dữ liệu. |
Tráng thái | Mạng GSM |
Off | Ứng dụng GSM của SIM548 không hoạt động. |
64ms On/ 800ms Off | Ứng dụng GSM không tìm thấy mạng. |
64ms On/ 3000ms Off | Ứng dụng GSM đang kết nối mạng. |
64ms On/ 300ms | Đang giao tiếp GPRS. |
Tên | I/O | Mô tả | Đặc tính điện |
GPS_VCC | I | Có chân dùng để cung cấp nguồn cho ứng dụng GPS. | Vmax= 5.0V Vmin=3V Vnorm=3.3V |
GPS_VRTC | I | Nguỗn dự trữ cho bộ thời gian thực và SRAM. Không kết nối nếu không sử dụng. | Vmax= 3.3V Vmin=2.7V Vnorm=3.0V |
GPS_VANT | I | Nguồn ngoài dùng cho anten GPS. Ngõ vào này dùng đê lựa chọn nguồn hoạt động cho anten GPS loại 5V hay 3V. Chân này có thể kết nối trực tiếp với GPS_VCC_RF. | Imax=25mA Vmax=5V Vmin=2.85V |
GPS_VCC_RF | O | Nguồn cung cấp cho anten GPS loại 3V. | Vmax=2.9V Vmin=2.8V Vnorm=2.85V Imax=25mA |
Giao tiếp nối tiếp | |||
GPS_TXA | O | Chân truyền dữ liệu của portA. | |
GPS_RXA | I | Chân nhận dữ liệu của portA. | |
GPS_TXB | O | Chân truyền dữ liệu của portB. | |
GPS_RXB | I | Chân nhận dữ liệu của portB. | |
GPS_M-RST | I | Chân reset ứng dụng GPS. |
ATA | Trả lời một cuộc gọi đến. |
ATD | Đi trước một số điện thoại để thực hiện cuộc gọi. |
ATD><mem><n> | Thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại đã lưu trong bộ nhớ. |
ATD<str> | Thực hiện cuộc gọi đến số đã lưu và có tên <str>. |
ATDL | Gọi số vừa gọi gần nhất. |
ATH | Ngắt kết nối đang thực hiện. |
ATI | Hiện thị thông tin về module SIM548. |
ATL | Cài đặt độ lớn của loa. |
ATO | Chuyển từ chế độ nhận lệnh sang chế độ nhận dữ liệu. |
ATT | Lựa chọn kiểu chuông. |
ATZ | Thực hiện lệnh này trước khi cài đặt lại các thông số của module. |
AT&F | Thiết lập các thông số cài đặt là các thông số mặc định. |
AT&V | Hiện thị cấu hình đã cài đặt cho module. |
+++ | Chuyển từ chế độ dữ liệu và kết nối mạng GPRS về chế độ lệnh. |
ATA | Lệnh nhấc máy khi có cuộc gọi đến MT gửi trả <CR><LF>OK<CR><LF> khi kết nối thành công. MT gửi trả <CR><LF>NO CARRIER <CR><LF> khi kết nối không thành công. |
ATD[<n>][<msgm>][;] | Lệnh thực hiện cài đặt dịch vụ cuộc gọi. Lệnh này có thể hủy bỏ bằng việc nhận 1 lệnh ATH hoặc 1 ký tự khi lệnh đang thực thi. Nếu cuộc gọi được kết nối và cài đặt hoàn tất. MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Nếu không đổ chuông. MT gửi trả: <CR><LF>NO DIALTONE<CR><LF> Số máy đang bận: <CR><LF>BUSY<CR><LF> Không kết nối hoặc bị từ chối : <CR><LF>NO CARRIER<CR><LF> Các tham số: <n>: số điện thoại <msgm>: I Kích hoạt CLIR (Không hiện thị số người gọi) i Hủy chế độ CLIR(Hiện thị số người gọi) G Kích hoạt chế độ gọi nội bộ(chỉ dành riêng cho cuộc gọi này) g Hủy chế độ gọi nội bộ. <;>: Kết thúc và thực hiện cài đặt cuộc gọi |
ATD<mem><n>[<I>][<G>][;] | Lệnh thực hiện quay số có trong danh bạ riêng biệt. Lệnh này có thể hủy bỏ bằng việc nhận 1 lệnh ATH hoặc 1 ký tự khi lệnh đang thực thi. Module bị lỗi. MT gửi trả: +CME ERROR:<err> Nếu không đổ chuông. MT gửi trả: <CR><LF>NO DIALTONE<CR><LF> Số máy đang bận: <CR><LF>BUSY<CR><LF> Không kết nối hoặc bị từ chối : <CR><LF>NO CARRIER<CR><LF> Kết nối thành công và cuộc gọi được thực hiện: <CR><LF>OK<CR><LF> Các tham số: <mem> danh bạ “DC” danh sách các số đã gọi. “FD” danh bạ trong sim. “LD” danh sách các số đã gọi trong sim. “MC” danh sách các cuộc gọi nhỡ. “ME” tất cả các số có trong danh bạ. <n>: Một số nguyên là vị trí bộ nhớ có thể sử dụng. <msgm>: I Kích hoạt CLIR (Không hiện thị số người gọi) i Hủy chế độ CLIR(Hiện thị số người gọi) G Kích hoạt chế độ gọi nội bộ(chỉ dành riêng cho cuộc gọi này) g Hủy chế độ gọi nội bộ. <;>: Kết thúc và thực hiện cuộc gọi |
ATD><n>[<I>][<G>][;] | Thực hiện cuộc gọi từ dạnh bạ. Lệnh thực hiện quay số có trong danh bạ riêng biệt. Lệnh này có thể hủy bỏ bằng việc nhận 1 lệnh ATH hoặc 1 ký tự khi lệnh đang thực thi. Module bị lỗi. MT gửi trả: +CME ERROR:<err> Nếu không đổ chuông. MT gửi trả: <CR><LF>NO DIALTONE<CR><LF> Số máy đang bận: <CR><LF>BUSY<CR><LF> Không kết nối hoặc bị từ chối : <CR><LF>NO CARRIER<CR><LF> Kết nối thành công và cuộc gọi được thực hiện: <CR><LF>OK<CR><LF> Các tham số: <n>: Một số nguyên là vị trí bộ nhớ có thể sử dụng. <msgm>: I Kích hoạt CLIR (Không hiện thị số người gọi) i Hủy chế độ CLIR(Hiện thị số người gọi) G Kích hoạt chế độ gọi nội bộ(chỉ dành riêng cho cuộc gọi này) g Hủy chế độ gọi nội bộ. <;>: Kết thúc và thực hiện cuộc gọi |
ATD><str>[<I>][<G>][;] | Lệnh thực hiện cuộc gọi đến số đã lưu trong danh bạ có tên <str>. Lệnh này có thể hủy bỏ bằng việc nhận 1 lệnh ATH hoặc 1 ký tự khi lệnh đang thực thi. Module bị lỗi. MT gửi trả: +CME ERROR:<err> Nếu không đổ chuông. MT gửi trả: <CR><LF>NO DIALTONE<CR><LF> Số máy đang bận: <CR><LF>BUSY<CR><LF> Không kết nối hoặc bị từ chối : <CR><LF>NO CARRIER<CR><LF> Kết nối thành công và cuộc gọi được thực hiện: <CR><LF>OK<CR><LF> Các tham số: <str>: Chuỗi ký tự “abc123” đã lưu torng dạnh bạ . <msgm>: I Kích hoạt CLIR (Không hiện thị số người gọi). i Hủy chế độ CLIR(Hiện thị số người gọi) G Kích hoạt chế độ gọi nội bộ(chỉ dành riêng cho cuộc gọi này). g Hủy chế độ gọi nội bộ. <;>: Kết thúc và thực hiện cuộc gọi. |
ATDL | Thực hiện cuộc gọi đến số vừa gọi gần nhất. Lệnh này có thể hủy bỏ bằng việc nhận 1 lệnh ATH hoặc 1 ký tự khi lệnh đang thực thi. Module bị lỗi. MT gửi trả: +CME ERROR:<err> Nếu không đổ chuông. MT gửi trả: <CR><LF>NO DIALTONE<CR><LF> Số máy đang bận: <CR><LF>BUSY<CR><LF> Không kết nối hoặc bị từ chối : <CR><LF>NO CARRIER<CR><LF> Kết nối thành công và cuộc gọi được thực hiện: <CR><LF>OK<CR><LF> |
ATH0 | Lệnh ngắt kết nối đang thực hiện. Lệnh được thực hiện. MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> |
ATI | Lệnh yêu cầu hiện thông tin của module. Ví dụ: SIMCOM_ltd. SIMCOM_SIM548Z. |
ATL[value] | Lệnh cài đặt độ lớn của loa. Lệnh thực hiện thành công.MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: [value]: Có bốn mức độ 0,1,2,3. |
ATM[value] | Lệnh cài đặt các chế độ cho loa. Lệnh thực hiện thành công. MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: [value]: 0 Tắt loa. 2 Mở loa khi nhấc máy. |
+++ | Lệnh này chỉ có hiệu lực khi module đang ở kết nối mạng GPRS. Lệnh này thực hiện hủy bỏ kết nối và trở về chế độ nhận lệnh. Lệnh thực hiện thành công. MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Thực hiện chuyển từ chế độ nhận lệnh trở về chế độ nhận dữ liệu và kết nối mạng gửi lệnh ATO. |
ATO[n] | Lệnh thực hiện chuyển module từ chế độ nhận lệnh sang chế độ nhận dữ liệu. Lệnh thực hiện không thành công. MT gửi trả: <CR><LF> NO CARRIER <CR><LF> Lệnh thực hiện thành công. MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: [n] 0 chuyển từ nhận lệnh sang nhận dữ liệu. |
AT+CMGD | Xóa tin nhắn sms. |
AT+CMGF | Định dạng văn bản tin nhắn. |
AT+CMGL | Danh sách tin nhắn đã lưu. |
AT+CMGR | Lệnh đọc tin nhắn. |
AT+CMGS | Lệnh gửi tin nhắn. |
AT+CMGW | Lưu tin nhắn vào bộ nhớ. |
AT+CMSS | Gửi tin nhắn đã lưu. |
AT+CMGC | Gửi sms lệnh. |
AT+CNMI | MT gửi thông báo khi có tin nhắn mới. |
AT+CPMS | Các tin nhắn riêng biệt được lưu. |
AT+CRES | Cài đặt lại tin nhắn. |
AT+CSAS | Lưu các cài đặt cho tin nhắn. |
AT+CSCA | Địa chỉ dịch vu tin nhắn. |
AT+CSMP | Cài đặt định dạng chữ của tin nhắn. |
AT+CSMS | Lựa chọn tin nhắn dịch vụ. |
AT+CMGD=<index> | Lệnh xóa tin nhắn sms đã lưu tron bộ nhớ. Lệnh thực hiện thành công.MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Nếu lệnh không thực hiện được.MT gửi trả: +CMS ERROR <err> Tham số: <index> Vị trí của tin nhắn lưu trong bộ nhớ. <err> Cho biết lỗi. |
AT+CMGF=[<mode>] | Lệnh cài đặt định dạng của tin nhắn gửi và nhận. Lệnh thực hiện thành công.MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: [<mode>] 0 Dạng PDU 1 Dạng văn bản |
AT+CMGL=[<stat>] | Danh sách tin nhắn đã lưu. Tham số: + Nếu tin nhắn là dạng văn bản: [<stat>] “_REC UNREAD” tin nhắn chưa đọc. “RED READ” tin nhắn đã đọc. “STO UNSEND” tin nhắn chưa gửi được. “STO SEND” tin nhắn đã gửi. “ALL” tất cả tin nhắn + Nếu tin nhắn là dạng PDU: [<stat>] 0 tin nhắn chưa đọc. 1 tin nhắn đã đọc. 2 tin nhắn chưa gửi. 3 tin nhắn đã gửi. 4 tất cả tin nhắn Nếu lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả chuỗi có định dạng như sau : + Nếu tin nhắn là dạng văn bản (+CMGF=1) : +CMGL: [<index>,[<stat>],[<oa/da>],[<alpha>],[<scts>] [,<tooa/toda>,<length>] <CR><LF>[<data>]<CR><LF> <CR><LF>OK<CR><LF> + Nếu tin nhắn là dạng PDU (+CMGF=0) : +CMGL:<index>,<stat>,[<alpha>],<length><CR><LF> <pdu><CR><LF> <CR><LF>OK<CR><LF> Nếu lệnh thực hiện không thành công,MT gửi trả: +CMS ERROR: <err> |
AT+CMGR=<index>[,<mode>] | Lệnh đọc tin nhắn sms. Tham số: <index> Một số nguyên là vị trí của đã lưu tin nhắn. <mode> 0 Chế độ mặc định. 1 Không thay đổi trạng thái của tin nhắn. Ví dụ : Tin nhắn sẽ không chuyển từ 'received unread’ sang 'received read’ khi được đọc. Lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả lại chuỗi có dạng: + Nếu tin nhắn là dạng văn bản (+CMGF=1) +CMGR:<stat>,<sn>,<mid>,<dcs>,<page>,<pages> <CR><LF><data> <CR><LF>OK<CR><LF> + Nếu tin nhắn là dạng PDU (+CMGF=0) +CMGR: <stat>,[<alpha>],<length><CR><LF><pdu> <CR><LF>OK<CR><LF> Lệnh thực hiện không thành công,MT gửi trả: +CMS ERROR: <err> Tham số: <stat> 0 "REC UNREAD" tin nhắn chưa được đọc. 1 "REC READ" tin nhắn đã đọc. 2 "STO UNSENT" tin nhắn chưa gửi được. 3 "STO SENT" tin nhắn đã gửi. 4 "ALL" tất cả tin nhắn. <length> Độ dài của tin nhắn (số ký tự). <data> Nội dung tin nhắn. |
AT+CMGS=<da>[,<toda>] <CR>nội dung tin nhắn <ctr-Z/ESC> | Lệnh gửi tin nhắn dạng văn bản. Gửi <ESC> cho module để hủy bỏ việc gửi tin nhắn khi lệnh đang thực thi. Tham số: <da> “số điện thoại gửi tin nhắn” Nếu lệnh được thực hiện thành công và tin nhắn đã được gửi đi,MT gửi trả: CR><LF>+CMGS: <mr><<CR><LF> <CR><LF>OK<CR><LF> Nếu lệnh không thực hiện được,MT gửi trả: <CR><LF>+CMS ERROR: <err><CR><LF> Tham số: <mr> Một số nguyên là vị trí lưu tin nhắn vào bộ nhớ. |
AT+CMGW=[<oa/da>[,<tooa/ toda>[,<stat>]]] <CR> Nội dung tin nhắn <ctrl-Z/ESC> <ESC> | Lệnh lưu tin nhắn vào bộ nhớ. Gửi <ESC> cho module để hủy bỏ việc lưu tin nhắn khi lệnh đang thực thi. Lệnh thực hiện thành công,tin nhắn đã được lưu vào bộ nhớ.MT gửi trả: CR><LF>+CMGW: <index><<CR><LF> <CR><LF>OK<CR><LF> Nếu có lỗi xảy ra,MT gửi trả: +CMS ERROR: <err> Tham số: <index> Vị trí lưu tin nhắn. |
AT+CMSS=<index>[,<da> [,<toda>]] | Lệnh gửi tin nhắn từ bộ nhớ lưu tin nhắn Lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả: CR><LF>+CMGS: <mr> [,<scts>]CR><LF> <CR><LF>OK<CR><LF> Lệnh thực hiện không thành công: < CR><LF>+CMS ERROR: <err> <CR><LF> Tham số: <mr> Vị trí lưu tin nhắn trong bộ nhớ. |
AT+CNMI=[<mode>[,<mt> [,<bm> [,<ds>[,<bfr>]]]]] | Lệnh này cài đặt cho module để module thông báo khi nhận được tin nhắn mới. Lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Lệnh thực hiện không thành công: <CR><LF>+CMS ERROR: <err> <CR><LF> Tham số: <mt> 0 Không gửi thông báo khi có tin nhắn mới. 1 Gửi thông báo với định dạng: +CMTI: <mem>,<index> 2 Gửi thông báo có định dạng: +CMT: <oa>, [<alpha>],<scts> [,<tooa>,<fo>,<pid>,<dcs>,<sca>,<tosca>,<length>]<CR><LF><data>. |
AT+CPOWD | Tắt nguồn cung cấp cho module. |
AT+CMIC | Thay đổi đổ lớn của microphone. |
AT +UART | Cầu hình cho truyền thông nối tiếp. |
AT+CALARM | Cài đặt hẹn giờ. |
AT+CADC | Đọc ADC. |
AT+ECHO | Cài đặt tiếng vọng cho cuộc gọi. |
AT+CSMINS | Cho biết sim đã gắn vào đế hay chưa. |
AT+CMTE | Đọc nhiệt độ hiện tại của module. |
AT+CMGDA | Xóa tất cả các tin nhắn. |
AT+CPOWD = <n> | Lệnh ngắt nguồn cung cấp cho module hoạt động. Tham số : <n> 0 Ngắt nguồn khẩn cấp. 1 Ngắt nguồn bình thường. |
AT+UART=<uart>[,<baud>] | Lệnh cấu hình cho truyền thông nối tiếp. Lệnh được thực hiện thành công,MT gửi trả : <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: <uart > 1 sử dụng line 1 2 sử dụng line 2 (gprs) 3 sử dụng line 3 <baud> 9600,19200,28800,38400,57600,115200 |
AT+CALARM=<state>, <time> ,<repeat>,<power> | Lệnh cài đặt báo thức. Lệnh được thực hiện thành công,MT gửi trả : <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: <state> 0 Tắt báo thức. 1 Bật báo thức. < time > Thời gian báo thức “yy/MM/dd,hh:mm:ss+- zz” < repeat > 0 Không lặp lại. 1 Lặp lại hàng ngày. 2 Tuần 3 Tháng <power> 0 Thông báo bình thường. Chỉ gửi “ALARM RING” 1 Tắt nguồn báo thức. Gửi “ALARM RING” và ngưng báo thức sau 5s. 2 Bất nguồn báo thức. Gửi “ALARM MODE và trở về chế độ báo thức. |
AT+ CADC? | Lệnh đọc ADC. Lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả: + CADC: < status>,<value> <CR><LF>OK<CR><LF> Tham số: <status> 1 Đọc thành công. 0 Lỗi khi đọc ADC. <value> Số nguyên từ 0-2400. |
AT+CSMINS? | Lệnh cho biết sim đã được gắn vào đế sim hay chưa. Lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả: <CR><LF>+CSMINS:<n>,<SIM inserted> <CR><LF> Tham số: <n> 0 Không cho phép gắn sim. 1 Cho phép. <SIM inserted> 0 Sim chưa được gắn vào đế. 1 Sim đã được gắn. |
AT+CMGDA=<type> | Xóa tất cả các tin nhắn. Lệnh thực hiện thành công,MT gửi trả: <CR><LF>OK<CR><LF> Lệnh thực hiện không thành công: <CR><LF> +CMS ERROR: NUM<CR><LF> Tham số: <type> “DEL READ” xóa các tin nhắn đã đọc. “DEL UNREAD” xóa tin nhắn chưa đọc. “DEL SENT” xóa các tin nhắn đã gửi. “DEL UNSENT” xóa các tin nhắn chưa gửi. “DEL INBOX” xóa các tin nhắn nhận được. “DEL ALL” xóa tắt cả các tin nhắn. |
<err> | Ý nghĩa |
0 | Module bị lỗi,không thể kết nối với mạng. |
1 | Không kết nối mạng. |
3 | Module không cho phép kết nối mạng. |
4 | Module không hỗ trợ kết nối. |
10 | Chưa gắn sim. |
13 | Sim không hoạt động. |
14 | Sim bận. |
15 | Sim bị lỗi. |
16 | Nhập mật mã sai. |
20 | Bộ nhớ đầy. |
22 | Không tìm thấy. |
23 | Bộ nhớ bị lỗi. |
24 | Chuỗi quá dài. |
30 | Không có mạng. |
32 | Mạng không kết nối được. Chỉ thực hiện được các cuộc gọi khẩn cấp. |
100 | Không nhận ra. |
107 | Dịch vụ GPRS không được kết nối. |
744 | Sim đầy. |
746 | Không nhận được dịch vụ mạng. |
770 | Không có tín hiệu sim. |
772 | Không có nguồn cho sim. |
<err> | Ý nghĩa |
300 | Module bị lỗi. |
302 | Module không hoạt động. |
303 | Không được hỗ trợ. |
310 | Chưa gắn sim. |
313 | Sim bị lỗi. |
314 | Sim bận. |
315 | Sim gắn sai. |
320 | Bộ nhớ bị lỗi,không hoạt động. |
331 | Không có mạng. |
512 | Sim chưa sẵn sàng. |
513 | Không nhận ra sim. |
Dạng dữ liệu đầu ra | Mô tả |
GGA | Thời gian và vị trí… |
GGL | Kinh độ và vĩ độ |
GSA | Chế độ hoạt động của bộ nhận GPS,các vệ tinh nhận được, và giá trị DOP. |
GSV | Số vệ tinh nhận được tín hiệu,độ cao so với mực nước biển,góc phương vị, và giá trị SNR. |
RMC | Thời gian,ngày,vị trí,tốc độ dữ liệu và hướng. |
VTG | Hướng và tốc độ truyền thông tin so với mặt đất. |
Ý nghĩa | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $GPGGA | Chuỗi đầu của giao thức GGA | |
Thời gian | 002153.000 | hhmmss.sss | |
Vĩ độ | 3342.6618 | ddmm.mmmm | |
N/S | N | N=Cực bắc hay S=Cực nam | |
Kinh độ | 11751.3858 | Dddmm.mmmm | |
E/W | W | E=Phía đông hay W=Phía tây. | |
Định dạng vị trí | 1 | Theo Bảng 1.2 | |
Vệ tinh được sử dụng | 10 | Từ 0-12 | |
HDOP | 1.2 | Độ mất chính xác theo phương ngang | |
Độ cao so với mực nước biển. | 27.0 | Meters | |
Đơn vị | M | Meters | |
Byte kiểm tra lỗi | *05 | ||
<CR><LF> | Kết thúc. |
Giá trị | Mô tả |
0 | Không có tín hiệu. |
1 | GPS |
2 | DGPS |
3-5 | Không hỗ trợ. |
6 | Một phương pháp định vị bằng cách lập biểu đồ hình trình và tốc độ từ vị trí đã biết. |
Ý nghĩa | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $GPGLL | Chuỗi đầu của giao thức GLL. | |
Vĩ độ | 3723.2475 | Ddmm.mmmm | |
N/S | N | N=Cực bắc hay S=Cực nam | |
Kinh độ | 12158.3416 | Dddmm.mmmm | |
E/W | W | E=Phía đông hay W=Phía tây. | |
Thời gian | 161229.487 | hhmmss.sss | |
Trang thái | A | A = có tín hiệu hay V = không có tín hiệu. | |
Chế độ | A | A= Độc lập,D=DGPS | |
Byte kiểm tra lỗi | *41 | ||
<CR><LF> | Kết thúc. |
Ý nghĩa | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | ID $GPGSA | Chuỗi đầu của giao thức GSA | |
Chế độ 1 | A | Theo bảng 1.5 | |
Chế độ 2 | 3 | Theo bảng 1.6 | |
Vệ tinh | 07 | Kênh 1 | |
Vệ tinh | 02 | Kênh 2 | |
……. | |||
Vệ tinh | Kênh 12 | ||
PDOP | 1.8 | Độ mất chính xác vị trí. | |
HDOP | 1.0 | Độ mất chính xác theo phương ngang. | |
VDOP | 1.5 | Độ mất chính xác theo phương thẳng đứng. | |
Byte kiểm tra lỗi | *33 | ||
<CR><LF> | Kết thúc |
M | Hoạt động ở chế độ 2D hay 3D |
A | Hoạt động ở chế độ 2D và có thể chuyển đổi giữa 2D và 3D một cách tự động. |
1 | Không có tín hiệu. |
2 | 2D (dưới 4 vệ tinh được sử dụng). |
3 | 3D (>3 vệ tinh được sử dụng). |
Ý nghĩa | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $GPGSV | Chuỗi đầu của giao thức GSV | |
Số thông điệp nhận được. | 2 | Từ 1 đến 3. | |
Vệ tinh nhận được | 07 | ||
ID của vệ tinh | 07 | Kênh 1 (từ 1-32) | |
Độ cao | 79 | Độ | Kệnh 1 (tối đa 90) |
Góc phương vị | 048 | Độ | Kênh 1 (từ 0-359) |
SNR (C/N0) | 42 | dBHz | Từ 0=99 |
…… | |||
ID của vệ tinh | 27 | Kệnh 4 (1-32) | |
…….. | |||
Byte kiểm tra lỗi | *71 | ||
<CR><LF> | Kết thúc |
Ý nghĩa | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $GPRMC | Chuỗi đầu của giao thức RMC | |
Thời gian | 161229.487 | Hhmmss.sss | |
Trạng thái | A | A=có tín hiệu hay V=không có tín hiệu. | |
Vĩ độ | 3723.2475 | ddmm.mmmm | |
N/S | N | N=Cực bắc hay S=Cực nam | |
Kinh độ | 12158.3416 | Dddmm.mmmm | |
E/W | W | E=Phía đông hay W=Phía tây. | |
Tốc độ | 0.13 | knots | |
Hướng | 309.62 | Độ | |
Ngày | 120598 | Ddmmyy | |
Sự thay đổi của độ lệch (magnetic) | Độ | E=Phía đông hay W=Phía tây | |
E/W | E | E=Phía đông | |
Byte kiểm tra lỗi | *10 | ||
<CR><LF> | Kết thúc. |
Ý nghĩa | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | ID $GPVTG | Chuỗi đầu của giao thức VTG | |
Hướng | 309.62 | Độ | Hướng hiện tại. |
Chuẩn quy chiếu | T | T=True | |
Hướng | Độ | Hướng hiện tại. | |
Chuẩn quy chiếu | M | Từ tính. | |
Tốc độ | 0.13 | Knots | Tốc độ hiện tại. |
Đợn vị | N | knot | |
Tốc độ | 0.2 | Km/h | Tốc độ hiện tại. |
Đơn vị | K | Km/h | |
Chế độ | A | A=độc lập,D=DGPS,E=DR | |
Byte kiểm tra lỗi | *23 | ||
<CR><LF> | Kết thúc |
Chuỗi đầu | Dữ liệu cần gửi | Byte kiểm tra lỗi | Chuỗi kết thúc |
$PSRF<MID> | Data | *CKSUM | <CR> <LF> |
Tham số | Tên | Mô tả |
100 | SetSerialPort | Cấu hình cho PORTA. |
101 | NavigationInitialization | Các tham số yêu cầu cho việc sử dụng X/Y/Z. |
102 | SetDGPSPort | Cấu hình cho PORTB dành cho DGPS. |
103 | Query/rate Control | Tiêu chuẩn chuỗi đầu ra theo giao thức NMEA. |
104 | LLANavigationInitialization | Tham số yêu cầu cho việc sử dụng Lat/Lon/Alt. |
105 | Development Data On/Off | |
106 | Select Datum | Lựa chọn mẫu cho việc chuyển đổi tọa độ. |
Tên | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $PSRF100 | Các ký tự đầu của chuỗi. | |
Giao thức | 1 | 0=SiRF binary, 1=NMEA | |
Tốc độ baud | 9600 | 1200, 2400, 4800, 9600, 19200, 38400, 57600, and 115200 | |
Data bits | 8 | 8,7 | |
Stop bit | 1 | 0,1 | |
parity | 0 | 0=None, 1=Odd, 2=Even | |
Byte kiểm tra lỗi | *0C | ||
<CR><LF> | Kết thúc |
Tên | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $PSRF101 | Các ký tự đầu của chuỗi. | |
X | -2686700 | m | Tọa độ truc X |
Y | -4304200 | m | Tọa độ truc Y |
Z | 3851624 | m | Tọa độ trục Z |
clkOffset | 96000 | Hz | |
TimeOfWeek | 497260 | giây | |
WeekNo | 921 | ||
ChannelCount | 12 | Từ 1 đến 12 | |
ResetCfg | 3 | ||
Byte kiểm tra lỗi | *1C | ||
<CR><LF> | Kết thúc. |
Tên | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $PSRF102 | Các ký tự đầu của chuỗi. | |
Tốc độ baud | 9600 | 1200, 2400, 4800, 9600, 19200, 38400, 57600, and 115200 | |
Data bits | 8 | 8,7 | |
Stop bit | 1 | 0,1 | |
Parity | 0 | 0=None, 1=Odd, 2=Even | |
Byte kiểm tra lỗi | *12 | ||
<CR><LF> | Kết thúc |
Tên | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $PSRF103 | Các ký tự đầu của chuỗi. | |
Định dạng | 00 | Theo bảng bên dưới. | |
Chế độ | 01 | 0=SetRate , 1=Query | |
Rate | 00 | Giây | 0-255 |
Cho phép byte kiểm tra lỗi | 01 | 0=không cho phép, 1= cho phép. | |
Byte kiểm tra lỗi | *25 | ||
<CR><LF> | Kết thúc. |
Giá trị | Mô tả |
0 | GGA |
1 | GLL |
2 | GSA |
3 | GSV |
4 | RMC |
5 | VTG |
6 | MSS |
7 | Không hỗ trợ. |
8 | ZDA |
Tên | Ví dụ | Đơn vị | Mô tả |
ID | $PSRF104 | Các ký tự đầu của chuỗi. | |
Lat | 37.3875111 | Độ | Vĩ độ (khoảng 90 đến -90) |
Lon | -121.97232 | Độ | Kinh độ (khoảng 180 đến -180) |
Alt | 0 | Mét | Độ cao so với mực nước biển. |
clkOffset | 9600 | Hz | |
timeOfWeek | 237759 | ||
WeekNo | 1946 | ||
ChannelCount | 12 | Khoảng từ 1-12 | |
resetCfg | 1 | ||
Byte kiểm tra lỗi | *07 | ||
<CR><LF> | Kết thúc. |
Copyright © 2012 Linh Kiện Điện Tử- Thiết Kế Mạch Điện Tử Theo Yêu Cầu!. All rights reserved. Kiem tien tren mang | kiếm tiền online uy tín | Kiếm Tiền Online Trên Mạng | Kiếm Tiền Online